Thông tin chi tiết sản phẩm
Nguồn gốc: Trung Quốc
Hàng hiệu: Olax
Chứng nhận: CE,RoHS
Số mô hình: MC80
Điều khoản thanh toán & vận chuyển
Số lượng đặt hàng tối thiểu: có thể đàm phán
Giá bán: có thể đàm phán
chi tiết đóng gói: Bao bì các tông
Thời gian giao hàng: 10-15 ngày làm việc
Điều khoản thanh toán: L/C, D/A, D/P, T/T, Western Union, MoneyGram
Khả năng cung cấp: 5000 mảnh / tháng
Max. tối đa. LAN Data Rate Tốc độ dữ liệu mạng LAN: |
1300Mbps |
Với Chức Năng Modem: |
Vâng |
Tần số hỗ trợ Wi-Fi: |
2.4G &5G |
Tốc độ truyền Wi-Fi 2.4G: |
300Mbps |
Tiêu chuẩn và giao thức: |
Wi-Fi 802.11g, Wi-Fi 802.11b, Wi-Fi 802.11n, Wi-Fi 802.11ac |
Chuẩn truyền Wi-Fi: |
802.11b |
Loại mã hóa: |
WPA2, WPA2-PSK, WPA-PSK |
Chức năng: |
Voip, Tường lửa, QoS, VPN |
Tần số: |
FDD: B1/3/5/7/8/20/28ab/38/39/40/41 WCDMA/HSPA+: B1/5/8 |
Max. tối đa. LAN Data Rate Tốc độ dữ liệu mạng LAN: |
1300Mbps |
Với Chức Năng Modem: |
Vâng |
Tần số hỗ trợ Wi-Fi: |
2.4G &5G |
Tốc độ truyền Wi-Fi 2.4G: |
300Mbps |
Tiêu chuẩn và giao thức: |
Wi-Fi 802.11g, Wi-Fi 802.11b, Wi-Fi 802.11n, Wi-Fi 802.11ac |
Chuẩn truyền Wi-Fi: |
802.11b |
Loại mã hóa: |
WPA2, WPA2-PSK, WPA-PSK |
Chức năng: |
Voip, Tường lửa, QoS, VPN |
Tần số: |
FDD: B1/3/5/7/8/20/28ab/38/39/40/41 WCDMA/HSPA+: B1/5/8 |
OLAX MC80
4G LTE WiFi Router
Tại sao anh chọn nó?
MC80 là bộ định tuyến LTE 4G hai băng tần.
Có thể chấp nhận 2.4G và 5G Hz. Đồng thời, nó là một CAT6 router.
Mở rộng và tín hiệu mạng ổn định hơn.
Thông số kỹ thuật sản phẩm | |
Các thông số phần cứng | |
Chipset | ASR1828 + RTL8192FR + RTL8812FR + RTL8367RB + Si32185 |
Tần số CPU | Hai lõi 1.5Hz ((ARM Cortex-A7 + ARM Cortex-R5) |
Bộ nhớ | LPDDR2 1Gbit |
Flash | NAND 1Gbit |
WIFI |
2T2R Radio hai: 2.4GHz 802.11b/g/n 300Mbps + 5.8GHz 802.11a/n/ac 867Mbps |
LTE | DL 300Mbps UL 50Mbps |
Giao diện thiết bị |
1 x khe cắm thẻ SIM |
3 x GE LAN + 1 x GE WAN Ethernet RJ45 | |
1 x FXS | |
1 nút thiết lập lại | |
1 nút WPS | |
1 x Jack điện | |
1 x Chuyển nguồn | |
Pin | 5000mAh |
Ống ăng-ten WIFI | 2 x 3dBi ăng-ten bên trong ((2.4G và 5.8G WIFI Antenna Combiner) |
Ống sóng LTE | Ống ăng-ten bên ngoài 2 x 5dBi |
Hỗ trợ LTE Dải | |
Dải hỗ trợ |
FDD: B1/B3/B5/B7/B8/B20/B28 TDD: B38/B39/B40/B41 WCDMA: B1/B5/B8 |
Danh sách CA |
B1 + B1/B3/B5/B8/B20/B28 B3 + B3/B5/B7/B8/B20/B28 B7 + B5/B7/B8/B20/B28 B38 + B38 B40 + B40 B41 + B41 |
WIFI Đặc điểm | |
Tiêu chuẩn |
802.11a/b/g/n/ac |
11N: 2,4~2,4~835GHz 11AC: 5,150 5,825GHz |
|
Hàn Quốc, Nhật Bản, ETSI, kênh FCC có thể được chọn | |
Các chương trình điều chỉnh | OFDM = BPSK,QPSK, 16-QAM, 64-QAM 256-QAMc |
DSSS = DBPSK, DQPSK, CCK | |
Tỷ lệ chuyển nhượng |
HT20: tối đa 144 Mbps HT40: tối đa 300 Mbps VHT80: lên đến 867Mbps |
Tính năng phần mềm | |
Tổng quát |
Giao thức chính di động:3GPP Release 10 Điện thoại di động thông số kỹ thuật: APN && Dial Settings hỗ trợ NAT Phương thức cầu nối (Đang phát triển) Multi-APN (Đang phát triển) Quản lý pin Quản lý tin nhắn USSD FoTA Giao diện web AT Command |
SIM khóa băng khóa khóa điện thoại khóa Giao thức chính không dây: IEEE 802.11a IEEE 802.11b IEEE 802.11g IEEE 802.11n IEEE 802.11h (DFS) IEEE 802.11e ((WMM) Đặc điểm kỹ thuật không dây: AP nhúng với 4 SSID trên mỗi Radio Xác thực riêng biệt cho mỗi SSID Multicast đến Unicast Kênh tự động WEP/WPA/WPA2/WPA3 WPS bảo mật Khảo sát địa điểm Giao thức chính của mạng: RFC0768 UDP RFC0791 IP RFC0792 ICMP RFC0826 Ethernet ARP RFC0894 IP qua Ethernet RFC0922 Truyền dữ liệu Internet RFC0950 Quy trình mạng con tiêu chuẩn Internet IEEE802.3 Loại IEEE802.1p RFC2516 PPP trên PPPoE RFC1332 PPP Internet Protocol Control Protocol RFC1042 Truyền dữ liệu IP qua mạng IEEE 802 IPoE Thông số kỹ thuật mạng Tính năng:IPv4/IPv6 double stack Static/IPoE/PPPoE Type IPv6 Stateless/Stateful Chế độ cầu Multi-ETHWAN Base trên VLAN ((Tập phát triển) IGMP proxy và MLD cho IPTV DNS Proxy Máy chủ DHCP NAT,NAPT và ALG Các đặc điểm kỹ thuật khác: QoS DMZ và Port forwarding (Virtual server) SPI Firewall, Bảo vệ từ chối dịch vụ bộ lọc MAC/IP/Port Bộ lọc URL DDNS Đường đi tĩnh Chuyển đổi giữa ETHWAN và LTE ((Xây dựng) SNTP Chẩn đoán ((Ping/Traceroute) Bảng đăng ký và thống kê Khởi động lại thời gian tự động |
Tính năng quản lý: WEB GUI Công cụ lệnh Telnet For Debug TR-069 Quản lý từ xa ((Tổ tạo) UPNP |
Tuân thủ quy định | CE/FCC |
Quy định an toàn | UL |
Tiêu chuẩn xanh | RoHS |
Câu hỏi thường gặp
1Chúng ta là ai?
Tên công ty của chúng tôi là Olax. Chúng tôi có trụ sở tại Quảng Đông, Trung Quốc, bắt đầu từ năm 2019, bán cho Bắc Mỹ ((30.00%), Đông Âu ((15.00%), Đông Nam Á ((10.00%), Tây Âu ((10.00%), Nam Mỹ ((5.00%),Châu Đại Dương ((5).00%), Đông Á ((5.00%), Bắc Âu ((5.00%), Nam châu Âu ((5.00%), Châu Phi ((4.00%), Trung Đông ((4.00%), Trung Mỹ ((00.00%), Nam Á ((00.00%).
2. làm thế nào chúng ta có thể đảm bảo chất lượng?
Luôn luôn lấy mẫu trước khi sản xuất hàng loạt;
Luôn kiểm tra cuối cùng trước khi vận chuyển;
3- Anh có thể mua gì từ chúng tôi?
4/5G Wireless CPE Router,4G 5G USB Modem Dongle,4G MIFI,4G Pocket wifi Router,5G Router
4. tại sao bạn nên mua từ chúng tôi chứ không phải từ các nhà cung cấp khác?
chúng tôi đã tập trung vào các sản phẩm mạng không dây trong hơn 20 năm. Chúng tôi có khả năng sản xuất ổn định để hỗ trợ các sản phẩm OEM. Chúng tôi tin rằng chất lượng là cuộc sống của công ty.Chúng tôi vẫn liên tục cập nhật trình độ công nghệ của chúng tôi để cung cấp dịch vụ tùy chỉnh cho các nhóm khách hàng khác nhau.
5Chúng tôi có thể cung cấp những dịch vụ nào?
Điều khoản giao hàng được chấp nhận: FOB, CFR, CIF, EXW, FCA;
Tiền tệ thanh toán được chấp nhận:USD;
Phương thức thanh toán được chấp nhận: T/T,L/C,MoneyGram,Thẻ tín dụng,PayPal,Western Union,tiền mặt,hệ bảo lãnh;
Ngôn ngữ nói:Nhiều nhất bằng tiếng Anh,tiếng Trung